CAS: 108-95-2
Tên gọi khác: Phenol , Fenol , C6H5OH , Phenyl alcohol; Phenyl hydrate; Fenol; Fenolo; Carbolic acid; Phenylic acid; Hydroxybenzene; Monohydroxybenzene; Phenyl hydroxide.
Ứng dụng:
- Phenollà nguyên liệu quan trọng trong sản xuất nhựa phenol formaline dùng trong keo dán, laminate, ván ép, bột đúc khuôn, thuộc da, sơn…
- Phenollà nguyên liệu quan trọng trong sản xuất nhựa tổng hợp, dược phẩm, thuốc nhuộm, thuốc nổ và các loại hoá chất thông dụng khác
- Phenollà nguyên liệu cơ bản trong sản xuất Bisphenol A, alkyl phenol như nonyl, octyl…
- Phenolđược dùng trong sản xuất hoá chất cao su, phụ gia dầu bôi trơn, chất chống oxi hoá, chất hoá dẻo phosphate, chất tanning tổng hợp, thuốc trừ sâu , diệt cỏ…
- Phenolđược dùng trong sản xuất caprolactum cyclohexanol, acid Piric…
- Do có tính diệt khuẩn nên phenolđược dùng để làm trực tiếp làm chất sát trùng, tẩy uế, cũng được dùng trong sản xuất thuốc như : paracetamol, acetyl Salicylic acid, phenolphthalein…
- Trong công nghiệp tơ hoá học : Từ phenol tổng hợp ra tơ poliamide
- Phenolcó vai trò quan trọng trong tinh chế dầu bôi trơn
- Phenolcó ứng dụng quan trọng việc tạo ra các loại vecni cách điện, keo bakelit, và vật liệu cách điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.